CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CƯ SỞ GIÁO DỤC
Tháng Sáu 7, 2020 9:03 chiềuPHÒNG GIÁO DỤC- ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG MẦM NON NAM CƯỜNG
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Biểu mẫu 1:
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – 100% Trẻ được nuôi ăn bán trú tại trường. Ăn 2 bữa chính 01 bữa phụ. Ăn đúng thời gian quy định theo mùa.
– Đảm bảo tuyệt đối về vệ sinh ATTP cho trẻ khi ăn bán trú tại trường. – Trẻ ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, đảm bảm về số lượng, chất lượng, cân đối, hợp lý các chất dinh dưỡng: P: 13% – 20%; L: 25% – 35%; G: 52% – 60%; Ca lo: 600% – 651% |
– 100% Trẻ được nuôi ăn bán trú tại trường. Ăn 1 bữa chính 01 bữa phụ. Ăn đúng thời gian quy định theo mùa.
– Đảm bảo tuyệt đối về vệ sinh ATTP cho trẻ khi ăn bán trú tại trường. – Trẻ ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng, đảm bảm về số lượng, chất lượng, cân đối, hợp lý các chất dinh dưỡng: P: 13% – 20%; L: 30% – 40%; G: 47% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | – 5/5 nhóm thực hiện đúng theo Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư số 28/2016 TT– BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016. | – 15/15 lớp thực hiện đúng theo Chương trình Giáo dục mầm non Thông tư số 28/2016 TT– BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – Giáo dục PTTC: Đạt 90%- 95%
– Giáo dục PTTNT: Đạt 85%- 90% – Giáo dục PTNN: Đạt 90-95%% – Giáo dục PTTCKNXH &TM: Đạt 90-95% |
– Giáo dục PTTC: Đạt 95%
– Giáo dục PTTNT: Đạt 95% – Giáo dục PTNN: Đạt 95,5% – Giáo dục PTTM: 95% – Giáo dục PTTCKNXH: Đạt 98% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | – Phối kết hợp với các tổ chức xã hội, gia đình trẻ trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non.
– Phối kết hợp với trạm y tế xã trong việc khám sức khỏe cho trẻ: 2 lần /năm |
– Phối kết hợp với các tổ chức xã hội, gia đình trẻ trong việc chăm sóc, giáo dục trẻ ở trường mầm non.
– Phối kết hợp với trạm y tế xã trong việc khám sức khỏe cho trẻ: 2 lần /năm |
Biểu mẫu 2:
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 156 | 0 | 42 | 114 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 639 | 0 | 42 | 114 | 152 | 156 | 175 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 634 | 0 | 42 | 114 | 151 | 154 | 173 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 137 | 0 | 42 | 114 | 151 | 155 | 175 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 156 | 0 | 42 | 114 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 483 | 152 | 156 | 175 |
Biểu mẫu 3:
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 20 | 1,6 m2/trẻ |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | 1,6 m2/trẻ |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 3 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6450 m2 | 10 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2500 m2 | 4 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 20 m2 | 1,6 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 160 m2 | 0.2 m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 500 m2 | 0.7 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 130 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 600 Bộ | 30/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 571 Bộ | 28 Bộ |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 229 Bộ | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 9 Bộ | 3bô/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | – Máy tính:3 bộ
– Máy in: 2 bộ – Máy phát điện: 1 bộ – Ổn áp, li oa: 1 bộ |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | – Ti vi : 21 chiếc
– Đàn Ocgan: 5 – Mũ múa: 350 chiếc. – Túi cát: 400 chiếc. – Nơ, hoa tay: 500 đôi. – Các con vật: 510 con. |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 160 | 0 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Biểu mẫu 4 :
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 33 | 0 | 0 | 7 | 10 | 16 | 0 | 0 | 17 | 26 | 8 | 22 | 3 | 0 | |
I | Giáo viên | 31 | 0 | 0 | 6 | 9 | 16 | 0 | 0 | 14 | 17 | 8 | 20 | 3 | |
1 | Nhà trẻ | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 6 | 0 | 0 | 2 | 6 | 0 | 6 | 2 | |
2 | Mẫu giáo | 23 | 0 | 0 | 6 | 7 | 10 | 0 | 11 | 12 | 8 | 14 | 1 | ||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
.. | .. |
Nam Cường, ngày 30 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký)
Phạm Thị Thu Hà